Cao đẳng chính quy
Trung cấp chính quy
Đại học 2 giai đoạn
VB2 - Đại học trực tuyến
Liên kết Đại học Huế
Tên ngành, nghề: Công nghệ truyền thông
Mã ngành, nghề: 6320105
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS.
Thời gian đào tạo: 4 năm.
Đào tạo nhân lực ngành Công nghệ truyền thông có phẩm chất đạo đức, chính trị vững vàng; có đủ sức khỏe đáp ứng yêu cầu công việc. Sinh viên sau khi tốt nghiệp vận dụng được các kiến thức, kỹ năng về công nghệ thông tin, nắm vững các sản phẩm truyền thông (phát thanh, truyền hình, điện ảnh, đa phương tiện); có kỹ năng biên tập, sáng tạo, quảng cáo truyền thông.
Vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên để giải quyết các bài toán thuộc lĩnh vực Công nghệ truyền thông.
Hiểu về nguyên lý truyền thông và khai thác dữ liệu trên Internet, các hệ thống truyền thông dữ liệu, truyền thông đa phương tiện; phân tích và thiết kế ứng dụng truyền thông quảng cáo.
Vận dụng những kỹ năng xử lý dữ liệu hình ảnh, âm thanh, video để xây dựng các ứng dụng truyền thông quảng cáo.
Nắm vững kiến thức, hiểu biết về xã hội phục vụ trong truyền thông.
Hiểu các nguyên lý căn bản phục vụ trong truyền thông, quảng cáo, quan hệ công chúng.
Nắm vững các kiến thức về quản trị, xây dựng, tổ chức và triển khai nội dung, hoạt động của công tác truyền thông.
Vận dụng được các phương pháp và kỹ năng để triển khai các hoạt động truyền thông đại chúng và doanh nghiệp.
Có kỹ năng, kỹ thuật sáng tạo và thực hiện các sản phẩm truyền thông; có khả năng độc lập sáng tạo và tư duy khoa học; biết kết hợp làm việc giữa cá nhân và tập thể trong quy trình sản xuất những sản phẩm truyền hình số đa phương tiện.
Có khả năng thu thập, phân tích và tổng hợp các yêu cầu từ đối tượng sử dụng, từ đó triển khai các ứng dụng, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế.
Có khả năng tìm kiếm, nghiên cứu kiến thức mới, ứng dụng các kỹ thuật, công cụ mới và thành thạo các kỹ năng để giải quyết những vấn đề chuyên môn của ngành vào thực tiễn.
Làm việc theo nhóm: Có kỹ năng tổ chức hoạt động nhóm, biết trao đổi chia sẻ ý kiến;
Có khả năng thuyết trình các vấn đề về chuyên môn được đào tạo; có kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân hiệu quả bằng các phương tiện khác nhau (trực tiếp, văn bản, phương tiện điện tử, truyền thông);
Có kỹ năng kiểm soát quỹ thời gian, xây dựng kế hoạch và tổ chức công việc hiệu quả;
Yêu nghề, gắn bó với nghề nghiệp; nghiêm chỉnh chấp hành điều lệ, quy chế, quy định của cơ quan, doanh nghiệp, công ty nơi đang công tác; có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm trong công việc;
Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và chủ động giải quyết các vấn đề nảy sinh trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn. Nhạy bén trong việc tiếp cận các thông tin khoa học kỹ thuật và công nghệ mới;
Tham gia có hiệu quả trong việc thiết kế triển khai, chuyển giao công nghệ, tổ chức sản xuất, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật;
Thiết lập được mối quan hệ và cộng tác tốt với đồng nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn và trong giao tiếp xã hội.
Có niềm tin, lý tưởng cách mạng, chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước.
Có đạo đức, yêu nghề và lương tâm nghề nghiệp.
Có ý thức tổ chức kỹ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận,…
Có tinh thần tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng giao tiếp.
Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Có hiểu biết cơ bản về quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ.
Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an.
Có ý thức kỷ luật và tinh thần cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
Quản lý, biên tập, xây dựng các chương trình truyền hình, phim điện ảnh, nội dung báo chí tại các tại các đài truyền hình, đài phát thanh, báo mạng, báo in…
Chuyên viên phát triển website, chuyên viên quản lý trang thông tin điện tử doanh nghiệp; chuyên viên biên tập, quản lý trang báo điện tử; chuyên viên kinh doanh quảng cáo truyền thông; chuyên viên kinh doanh bản quyền nội dung chương trình, phim, kênh phát thanh truyền hình; chuyên viên tư vấn, tổ chức chương trình, sự kiện, quảng bá truyền thông.
2. Nội dung Chương trình:
Mã MH/ MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
NĂM | HỌC KỲ | Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
1 | 1 | MH05 | Tin học 1 | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MĐ10 | Nhiếp ảnh cơ bản | 4 | 90 | 29 | 57 | 4 | ||
MH11 | Kỹ năng giao tiếp và truyền thông | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 | ||
MH06 | Tiếng Anh 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
Các môn văn hóa | ||||||||
2 | MH06 | Tiếng Anh 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH07 | Lý thuyết truyền thông | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
MH09 | Kỹ năng sử dụng tiếng Việt | 2 | 30 | 24 | 4 | 2 | ||
MH03 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 | ||
MH04 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 1 | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 | ||
Các môn văn hóa | ||||||||
TỔNG | 20 | 435 | 166 | 247 | 22 | |||
2 | 3 | MH08 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 30 | 22 | 6 | 2 |
MH01 | Chính trị 1 | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | ||
MĐ12 | Truyền thông đa phương tiện | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 | ||
MĐ13 | Thiết kế đồ họa | 4 | 90 | 29 | 57 | 4 | ||
Các môn văn hóa | ||||||||
4 | MĐ15 | Truyền thông số | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | |
MH16 | Ngôn ngữ truyền thông | 2 | 30 | 24 | 4 | 2 | ||
MH19 | Truyền thông xã hội và mạng xã hội | 2 | 30 | 22 | 6 | 2 | ||
MH14 | Công chúng truyền thông | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
Các môn văn hóa | ||||||||
TỔNG | 19 | 360 | 170 | 170 | 20 | |||
3 | 5 | MH02 | Pháp luật 1 | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MĐ17 | Tổ chức sản xuất các sản phẩm truyền thông | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | ||
MĐ18 | Tổ chức ảnh trên các sản phẩm truyền thông | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
MĐ20 | Quảng cáo | 4 | 90 | 29 | 57 | 4 | ||
Các môn văn hóa | ||||||||
6 | MĐ21 | Tổ chức sự kiện và lễ hội | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | |
Các môn văn hóa | ||||||||
TỔNG | 14 | 300 | 109 | 177 | 14 | |||
4 | 7 | MH03 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 30 | 1 | 27 | 2 |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 2 | 2 | 30 | 15 | 14 | 1 | ||
MH01 | Chính trị 2 | 3 | 45 | 26 | 16 | 3 | ||
MH05 | Tin học 2 | 1 | 30 | 5 | 24 | 1 | ||
MH06 | Tiếng Anh 3 | 2 | 30 | 12 | 16 | 2 | ||
MĐ23 | Nghiên cứu truyền thông | 3 | 45 | 15 | 27 | 3 | ||
MĐ31 | Xây dựng và quản trị thương hiệu | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
8 | MĐ24 | Quản trị khủng hoảng báo chí và truyền thông | 3 | 45 | 15 | 27 | 3 | |
MH02 | Pháp luật 2 | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | ||
MH17 | Tâm lý học truyền thông | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MĐ22 | Thiết kế và quản lý dự án truyền thông | 3 | 45 | 15 | 27 | 3 | ||
MĐ25 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 15 | 340 | 5 | ||
TỔNG | 32 | 765 | 176 | 560 | 29 | |||
III | HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY | |||||||
Tin học chuẩn đầu ra | ||||||||
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra | ||||||||
TỔNG CỘNG | 85 | 1860 | 621 | 1154 | 85 |