Sau khi hoàn thành chương trình Cao Đẳng, sinh viên có thể định hướng công việc trong lĩnh vực du lịch như sau:
Quản lý khách sạn, khu nghỉ dưỡng.
Nhân viên tổ chức, điều hành các tour du lịch.
Nhân viên kinh doanh trong các công ty du lịch.
Lập kế hoạch và phát triển dịch vụ du lịch.
Chuyên viên quảng bá và tiếp thị du lịch.
Nhân viên/Quản lý công ty tổ chức sự kiện.
* Trường Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn ký HỢP ĐỒNG cam kết 100% học viên được bố trí việc làm sau khi tốt nghiệp.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
I |
CÁC MÔN HỌC CHUNG |
22 |
465 |
172 |
270 |
23 |
MĐ01 |
Chính trị |
5 |
90 |
51 |
34 |
5 |
MĐ02 |
Pháp luật |
2 |
45 |
23 |
20 |
2 |
MĐ03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MĐ04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MĐ05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ06 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
60 |
21 |
36 |
3 |
MĐ07 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
60 |
21 |
36 |
3 |
II |
Các môn học chuyên môn |
58 |
1500 |
306 |
1144 |
50 |
II.1 |
Các môn học cơ sở |
18 |
465 |
105 |
342 |
18 |
MĐ08 |
Quản trị học |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ09 |
Marketing căn bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ10 |
Tổng quan du lịch |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ11 |
Địa lý du lịch Việt Nam |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ12 |
Văn hóa ẩm thực trong du lịch |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ13 |
Giao tiếp đa văn hóa |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ14 |
Điền dã lữ hành |
1 |
45 |
0 |
44 |
1 |
II.2 |
Các môn học chuyên môn |
38 |
1035 |
201 |
802 |
32 |
MĐ15 |
Tuyến điểm du lịch |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ16 |
Luật du lịch |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ17 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ18 |
Xuất nhập cảnh du lịch |
2 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ19 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ20 |
Thiết kế tour |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ21 |
Tiếng Anh du lịch 1 |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ22 |
Tiếng Anh du lịch 2 |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ23 |
Tổ chức điều hành tour |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MĐ24 |
Phương pháp đàm phán & ký kết hợp đồng du lịch |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ25 |
Quản trị điểm đến |
3 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ26 |
Kiến tập |
2 |
90 |
10 |
78 |
2 |
MĐ27 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn (chọn 1 trong 2) |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MĐ28 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MĐ29 |
Tâm lý du khách |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
TỔNG |
80 |
1995 |
498 |
1422 |
75 |