Sau khi tốt nghiệp sinh viên sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu ứng dụng phần mềm tin học trong các hoạt động quản lý, nghiệp vụ kinh doanh sản xuất. Cụ thể:
Chuyên viên tư vấn và chuyển giao phần mềm ứng dụng.
Chuyên viên thiết kế phần mềm ứng dụng.
Chuyên viên quản trị hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu.
Chuyên viên bảo trì hệ thống máy tính.
Chuyên viên thiết kế và quản trị website.
Chuyên viên thiết kế các phần mềm hệ thống nhúng.
Sinh viên cũng làm việc được trong các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phần mềm tin học như: Chuyên viên phân tích và thiết kế hệ thống, lập trình viên phần mềm ứng dụng, chuyên viên thiết kế web, chuyên viên kiểm thử phần mềm.
* Trường Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn ký HỢP ĐỒNG cam kết 100% học viên được bố trí việc làm sau khi tốt nghiệp.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
I |
CÁC MÔN HỌC CHUNG |
22 |
465 |
172 |
270 |
23 |
MĐ01 |
Chính trị |
5 |
90 |
51 |
34 |
5 |
MĐ02 |
Pháp luật |
2 |
45 |
23 |
20 |
2 |
MĐ03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MĐ04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MĐ05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ06 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
60 |
21 |
36 |
3 |
MĐ07 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
60 |
21 |
36 |
3 |
II |
Các môn học chuyên môn |
68 |
1830 |
360 |
1410 |
60 |
II.1 |
Các môn học cơ sở |
27 |
645 |
180 |
439 |
26 |
MĐ08 |
Nhập môn ngành CNTT |
2 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ09 |
Kiến trúc máy tính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ10 |
Toán rời rạc và lý thuyết đồ thị |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ11 |
Lập trình C++ |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ12 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
MĐ13 |
Vật lý đại cương |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ14 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ15 |
Linh kiện điện tử |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ16 |
Hệ điều hành |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ17 |
Toán cao cấp |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
II.2 |
Các môn học chuyên môn |
41 |
1185 |
180 |
971 |
34 |
MĐ18 |
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT |
2 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ19 |
Lập trình web cơ bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ20 |
Quản trị cơ sở dữ liệu – SQL Server |
2 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ21 |
Tổ chức và quản trị các dịch vụ mạng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ22 |
Thiết kế mạng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ23 |
Hệ điều hành Linux |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ24 |
Lập trình Java cơ bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ25 |
Quản trị hệ thống mạng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ26 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ27 |
Lập trình mạng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ28 |
An toàn mạng máy tính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ29 |
Bảo mật web và ứng dụng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ30 |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
315 |
0 |
315 |
|
TỔNG |
90 |
2295 |
532 |
1680 |
83 |