Tên ngành, nghề: Kế toán

Mã ngành, nghề: 6340301

Trình độ đào tạo: Cao Đẳng

Hình thức đào tạo: Chính Quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học Cơ sở.

Thời gian đào tạo: 4 năm

1. Mục tiêu đào tạo:

Kiến thức:

– Xác định được cơ cấu bộ máy kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp.

– Xác định được các hình thức kế toán sử dụng phù hợp với từng doanh nghiệp.

– Vận dụng được hệ thống chứng từ vào kế toán thực tế.

– Xây dựng được hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp.

– Cập nhập kịp thời chính xác về chế độ tài chính kế toán, các thông tư mới nhất, các phiên bản phần mền thuế mới nhất vào công tác kế toán tại doanh nghiệp.

Kỹ năng.

– Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán.

– Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết.

– Tổ chức được công tác kế toán phù hợp với doanh nghiệp.

– Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp.

– Phân tích được tình hình tài chính doanh nghiệp.

– Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp.

– Cung cấp được một số thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị.

– Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp.

– Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng.

2. Vị trí việc làm và cơ hội sau khi tốt nghiệp.

– Kế toán viên.

– Kế toán tổng hợp.

– Kế toán trưởng (Bổ sung chứng chỉ kế toán trưởng)

– Cán bộ kế toán, tài chính trong các loại hình doanh nghiệp của nền kinh tế, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ.

– Sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng các sinh viên có cơ hội học liên thông lên đại học, học lên thạc sỹ… Từ đó giúp các em mở mang kiến thức và tìm kiếm việc làm ở những vị trí thích hợp hơn như: Tự tạo lập công ty dịch vụ kế toán để tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân; Giảng viên về kế toán tại các trường, viện, trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực kế toán, kiểm toán

2. Nội dung chương trình:

NĂM HỌC KỲ Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận Thi/ Kiểm tra
1 1 MH05 Tin học 1 2 45 15 29 1
MH06 Tiếng Anh 1 2 45 15 28 2
MH10 Kỹ năng hành chánh văn Phòng 3 45 42 3
MH08 Kinh tế vi mô 3 45 25 17 3
Các môn văn hóa 10
2 MH03 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24 2
MH04 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 1 2 45 21 21 3
MH06 Tiếng Anh 2 2 45 15 28 2
MH16 Quản trị học 2 30 23 5 2
MH07 Kế toán đại cương 3 60 30 26 4
Các môn văn hóa 14
TỔNG 44 390 190 178 22
2 3 MH01 Chính trị 1 2 30 15 13 2
MH09 Lý thuyết tài chính – Tiền tệ 3 60 30 26 4
MH11 Lý thuyết thống kê 3 45 25 17 3
MH15 Thuế và kế toán thuế 3 75 15 56 4
Các môn văn hóa 14
4 MH14 Kiểm toán căn bản 3 60 26 30 4
MH17 Kế toán chi phí 3 60 26 30 4
MH18 Phần mềm kế toán 3 75 15 55 5
MH20 Kế toán quản trị 2 45 20 22 3
Các môn văn hóa 14
TỔNG 50 450 172 249 29
3 5 MH02 Pháp luật 1 1 15 9 5 1
MH12 Kế toán doanh nghiệp 1 4 90 30 54 6
MH13 Hệ thống thông tin kế toán căn bản 3 45 42 3
MH21 Nghiệp vụ sổ sách kế toán 3 60 30 26 4
Các môn văn hóa 14
6 MH19 Quản trị tài chính DN 3 60 26 30 4
Các môn văn hóa 14
TỔNG 42 270 137 115 18
4 7 MH03 Giáo dục thể chất 2 1 30 1 27 2
MH04 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 2 2 30 15 14 1
MH01 Chính trị 2 3 45 26 16 3
MH05 Tin học 2 1 30 5 24 1
MH06 Tiếng Anh 3 2 30 12 16 2
MH09 Luật kinh tế 2 30 20 8 2
MH23 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 60 29 28 3
8 MH02 Pháp luật 2 1 15 9 5 1
MH17 Kế toán chi phí giá thành 3 60 28 29 3
MH14 Kế toán doanh nghiệp 2 3 60 28 29 3
MĐ23 Thực tập tốt nghiệp 8 360 15 340 5
TỔNG 29 750 188 536 26
III HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY
Tin học chuẩn đầu ra
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra
TỔNG CỘNG 165 1860 687 1078 95