Cao đẳng chính quy
Trung cấp chính quy
Đại học 2 giai đoạn
VB2 - Đại học trực tuyến
Liên kết Đại học Huế
Tên ngành, nghề: Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành, nghề: 6810205
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng
Hình thức đào tạo: Chính Quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS
Thời gian đào tạo: 4 Năm
Đào tạo cử nhân ngành Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống có phẩm chất chính trị, đạo đức, và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, chính trị, xã hội; trang bị cho người học có kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành về các nghiệp vụ cơ bản của khách sạn như: lễ tân, nhà hàng, ăn uống, phục vụ tiệc, hội nghị hội thảo. Với các môn học tự chọn được phân ba nhóm gắn với ba chuyên ngành hẹp: quản trị nhà hàng; quản trị hội nghị, hội thảo và ẩm thực trong nhà hàng, người học có thể lựa chọn con đường thăng tiến, phát triển nghề nghiệp của mình theo một trong ba lĩnh vực đã nêu;
Bên cạnh kiến thức, kỹ năng chung và chuyên sâu, chương trình đào tạo còn trang bị cho người học đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, phong cách chuyên nghiệp và sức khỏe tốt;
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm tại bộ phận ăn uống hoặc hội nghị hội thảo; có thể đảm nhận các vị trí giám sát tại nhà hàng vừa và lớn hoặc quản lý nhà hàng nhỏ khi có cơ hội thăng tiến.
Mô tả được vị trí, vai trò của nhà hàng trong ngành Du lịch và đặc trưng của hoạt động nhà hàng, tác động của nó về mặt kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường;
Trình bày được cơ cấu tổ chức, vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong nhà hàng; mối quan hệ giữa các bộ phận trong nhà hàng và đề xuất được các biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng;
Mô tả được các quy trình nghiệp vụ cơ bản của nhà hàng: nghiệp vụ lễ tân, nghiệp vụ nhà hàng và chế biến món ăn;
Liệt kê được các loại trang thiết bị, dụng cụ chủ yếu tại nhà hàng và công dụng của chúng;
Trình bày được nguyên lý, quá trình quản trị nói chung, quản trị con người, tài sản, tài chính, quản trị marketing nhà hàng nói riêng;
Trình bày được tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ nhà hàng và cách thức đánh giá chất lượng;
Mô tả được quy trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát, kiểm tra và đánh giá kết quả công việc tại các bộ phận của nhà hàng;
Trình bày được các nguyên tắc bảo đảm an ninh, an toàn, giải thích được lý do phải tuân thủ các quy định về an ninh, an toàn trong nhà hàng để nhận diện được các nguy cơ và biện pháp phòng ngừa;
Xây dựng được tính tự tin trong xử lý công việc.
Giao tiếp tốt với khách hàng bằng tiếng Việt và Anh, phù hợp với yêu cầu phục vụ khách tại bộ phận nhà hàng hoặc khu vực hội nghị; chăm sóc khách hàng và giải quyết phàn nàn của khách hàng có hiệu quả;
Sử dụng đúng, an toàn các loại trang thiết bị nhà hàng;
Thực hiện đúng quy trình phục vụ khách hàng tại các vị trí công việc của bộ phận nhà hàng hoặc khu vực hội nghị, hội thảo theo tiêu chuẩn của nhà hàng;
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng được một số kế hoạch của các bộ phận như: kế hoạch marketing, kế hoạch nhân sự, kế hoạch mua sắm trang thiết bị, dụng cụ, kế hoạch tổ chức hội nghị, hội thảo hoặc sự kiện;
Làm được các loại báo cáo, soạn thảo được văn bản đối nội, hợp đồng thông dụng của nhà hàng;
Ứng dụng được phần mềm quản trị nhà hàng trong công việc hàng ngày;
Quản lý thời gian làm việc hiệu quả;
Phân tích, đánh giá được kết quả hoạt động kinh doanh của các bộ ăn uống, hội nghị, hội thảo và phát hiện ra được các nguyên nhân và đề xuất được các giải pháp nhằm nâng cao kết quả hiệu quả kinh doanh;
Hình thành được các nhóm làm việc và điều hành được hoạt động của nhóm.
Yêu nghề, gắn bó với nghề nghiệp; nghiêm chỉnh chấp hành điều lệ, quy chế, quy định của cơ quan, doanh nghiệp, công ty nơi đang công tác; có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm trong công việc;
Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và chủ động giải quyết các vấn đề nảy sinh trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn. Nhạy bén trong việc tiếp cận các thông tin khoa học kỹ thuật và công nghệ mới trong kinh doanh, dịch vụ;
Tham gia có hiệu quả trong việc thiết kế triển khai, chuyển giao công nghệ, tổ chức cung cấp dịch vụ, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật;
Thiết lập được mối quan hệ và cộng tác tốt với đồng nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn và trong giao tiếp xã hội.
Có niềm tin, lý tưởng Cách mạng, chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng và Chính sách, Pháp luật của Nhà nước.
Có đạo đức, yêu nghề và lương tâm nghề nghiệp.
Có ý thức tổ chức kỹ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận,…
Có tinh thần tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng giao tiếp.
Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Có hiểu biết cơ bản về quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ
Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an.
Có ý thức kỷ luật và tinh thần cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
Sau khi tốt nghiệp hệ cao đẳng tại trường Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn các em có thể đảm nhận công việc trong các bộ phận của một khách sạn – nhà hàng từ 3 – 5 sao như bộ phận ẩm thực, bếp, hội nghị yến tiệc, cấp quản lý trong các nhà hàng đạt tiêu chuẩn quốc tế hay trở thành cán bộ điều hành, tiếp thị, nhân sự, tài chính tại các cơ quan nghiên cứu, kinh doanh du lịch trong và ngoài nước tại các khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí với các vị trí quản lý, hành chính, nhân lực, marketing…
2. Nội dung chương trình:
Năm | Học kỳ | Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận | Thi/ Kiểm tra | |||||
1 | 1 | MH09 | Tin học 1 | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH11 | Tiếng Anh 1 | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | ||
MH16 | Tổng quan du lịch | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH17 | Tổng quan kinh doanh NH-KS | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 1 | 8 | 180 | 60 | 114 | 6 | |||
2 | MH12 | Tiếng Anh 2 | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | |
MH14 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH20 | Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH05 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 | ||
MH07 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 1 | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 2 | 9 | 180 | 80 | 90 | 10 | |||
2 | 3 | MH01 | Chính trị 1 | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH19 | Phương pháp xây dựng thực đơn | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MĐ30 | Nghiệp vụ nhà hàng | 2 | 60 | 5 | 53 | 2 | ||
MĐ31 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | 3 | 90 | 8 | 79 | 3 | ||
MĐ33 | Nghiệp vụ thanh toán | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH28 | Quản trị nguồn nhân lực | 2 | 45 | 20 | 22 | 3 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 3 | 13 | 300 | 83 | 203 | 14 | |||
4 | MĐ35 | Kiến tập | 2 | 90 | 0 | 85 | 5 | |
MH27 | Quản lý và điều hành yến tiệc | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | ||
MH14 | Quản trị học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH24 | Tâm lý du khách | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
Môn học tự chọn (chọn 2 trong 3) | 4 | 60 | 40 | 16 | 4 | |||
MH37 | Quản lý chất lượng dịch vụ | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH38 | Quản trị kinh doanh NH và DV ăn uống | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH39 | Quản trị rủi ro | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 4 | 13 | 285 | 105 | 165 | 15 | |||
3 | 5 | MH03 | Pháp luật 1 | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH20 | Marketing căn bản | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MĐ34 | Tổ chức sự kiện trong kinh doanh nhà hàng | 2 | 60 | 15 | 41 | 4 | ||
MH21 | Kỹ năng giao tiếp và truyền thông | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 5 | 8 | 165 | 71 | 84 | 10 | |||
6 | MH18 | Văn hóa ẩm thực VN và các nước | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | |
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 6 | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | |||
4 | 7 | MH06 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 30 | 1 | 27 | 2 |
MH08 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 | 2 | 30 | 15 | 14 | 1 | ||
MĐ27 | Marketing du lịch | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | ||
MH10 | Tin học 2 | 1 | 30 | 5 | 24 | 1 | ||
MH13 | Tiếng Anh 3 | 2 | 30 | 12 | 16 | 2 | ||
MĐ32 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 3 | 90 | 8 | 79 | 3 | ||
MH02 | Chính trị 2 | 3 | 45 | 26 | 16 | 3 | ||
Tổng Học kỳ 7 | 15 | 330 | 79 | 236 | 15 | |||
8 | MH04 | Pháp luật 2 | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | |
MH23 | Luật du lịch | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MĐ25 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | 90 | 8 | 79 | 3 | ||
MH29 | Hạch toán định mức | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | ||
MĐ36 | Thực tập | 8 | 360 | 15 | 340 | 5 | ||
Tổng Học kỳ 8 | 17 | 570 | 74 | 482 | 14 | |||
TỔNG CỘNG | 85 | 2040 | 572 | 1382 | 86 |