Cao đẳng chính quy
Trung cấp chính quy
Đại học 2 giai đoạn
VB2 - Đại học trực tuyến
Liên kết Đại học Huế
Tên ngành, nghề: Quản trị kinh doanh
Mã ngành, nghề: 6340404
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS
Thời gian đào tạo: 4 năm.
Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân cao đẳng Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên môn cần thiết về các lĩnh vực kinh tế – quản lý – kinh doanh; thành thạo các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng cốt lõi đối với nhà Quản trị ; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và có năng lực cơ bản đảm nhiệm các chức năng quản trị, các quá trình kinh doanh của doanh nghiệp; có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học tập liên thông lên đại học.
Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức:
Trình bày được những kiến thức về doanh nghiệp, tin học kinh tế, thống kê kinh doanh, phân tích kinh doanh, phương pháp nghiên cứu kinh doanh, điều tra xã hội học, để xác lập cơ sở khoa học cho việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp.
Vận dụng được kiến thức tin học và ngoại ngữ trong công tác quản trị.
Cập nhật và áp dụng được các chính sách phát triển kinh tế xã hội liên quan đến công tác quản lý doanh nghiệp.
Xây dựng được cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp.
Kỹ năng
Hoạch định phát triển kinh doanh từ chiến lược, chính sách, kế hoạch, chương trình đến dự án kinh doanh.
Tổ chức quá trình sản xuất, quá trình cung ứng, tổ chức hoạt động marketing và bán hàng của doanh nghiệp.
Tổ chức bộ máy quản trị kinh doanh, tổ chức nhân lực và hệ thống thông tin quản trị.
Điều hành thực hiện các phương án hoạch định, phương án tổ chức từ cấp cơ sở, cấp trung đến cấp cao.
Giám sát, kiểm soát kinh doanh, tiếp nhận thông tin phản hồi và ứng xử, điều chỉnh phương án khi có các tình huống kinh doanh mới phát sinh.
Phân tích được hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Thiết lập được mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đối tác.
Đàm phán với đối tác trong quá trình hoạt động kinh doanh.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Yêu nghề, gắn bó với nghề nghiệp; nghiêm chỉnh chấp hành điều lệ, quy chế, quy định của cơ quan, doanh nghiệp, công ty nơi đang công tác; có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm trong công việc;
Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và chủ động giải quyết các vấn đề nảy sinh trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn. Nhạy bén trong việc tiếp cận các thông tin khoa học kỹ thuật và công nghệ mới trong sản xuất, kinh doanh;
Tham gia có hiệu quả trong việc thiết kế triển khai, chuyển giao công nghệ, tổ chức sản xuất, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật;
Thiết lập được mối quan hệ và cộng tác tốt với đồng nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn và trong giao tiếp xã hội.
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nhân viên kinh doanh hoặc quản trị kinh doanh trong các loại hình doanh nghiệp của nền kinh tế, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ.
Tự tạo lập doanh nghiệp hoặc tự tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân.
Nội dung chương trình:
NĂM | HỌC KỲ | mã MH | TÊN MÔN HỌC | Số tín chỉ | thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | trong đó | |||||||
lý thuyết | thực hành | kiểm tra | ||||||
1 | 1 | MH05 | Tin học 1 | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Tiếng Anh 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH13 | Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
MH10 | Kỹ năng hành chính văn Phòng | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
Các môn văn hóa | 10 | |||||||
2 | MH06 | Tiếng Anh 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH07 | Kế toán đại cương | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
MH11 | Quản trị học | 3 | 45 | 25 | 17 | 3 | ||
MH03 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 | ||
MH04 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 1 | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 | ||
Các môn văn hóa | 14 | |||||||
TỔNG | 45 | 435 | 179 | 234 | 22 | |||
2 | 3 | MH12 | Marketing căn bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH09 | Lý thuyết tài chính – Tiền tệ | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 | ||
MH01 | Chính trị 1 | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | ||
MH08 | Kinh tế vi mô | 3 | 45 | 25 | 17 | 3 | ||
Các môn văn hóa | 14 | |||||||
4 | MH19 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH14 | Quản trị vận hành | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH20 | Marketing dịch vụ | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
MH15 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
MH16 | Quản trị marketing | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
Các môn văn hóa | 14 | |||||||
TỔNG | 51 | 435 | 184 | 228 | 23 | |||
3 | 5 | MH02 | Pháp luật 1 | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH18 | Kế toán quản trị | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
MH21 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | ||
MH22 | Quản trị dịch vụ | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
Các môn văn hóa | 14 | |||||||
6 | MH17 | Quản trị tài chính DN | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 | |
Các môn văn hóa | 14 | |||||||
TỔNG | 40 | 240 | 108 | 120 | 12 | |||
4 | 7 | MH03 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 30 | 1 | 27 | 2 |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 2 | 2 | 30 | 15 | 14 | 1 | ||
MH01 | Chính trị 2 | 3 | 45 | 26 | 16 | 3 | ||
MH05 | Tin học 2 | 1 | 30 | 5 | 24 | 1 | ||
MH06 | Tiếng Anh 3 | 2 | 30 | 12 | 16 | 2 | ||
MH26 | Luật kinh tế | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH27 | Thanh toán quốc tế | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH23 | Quản trị dự án đầu tư | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 | ||
8 | MH02 | Pháp luật 2 | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | |
MH25 | Tiếng anh chuyên ngành | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 | ||
MH24 | Quản trị thương hiệu | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | ||
MĐ23 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 15 | 340 | 5 | ||
TỔNG | 29 | 750 | 183 | 538 | 29 | |||
III | HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY | |||||||
Tin học chuẩn đầu ra | ||||||||
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra | ||||||||
TỔNG CỘNG | 165 | 1860 | 654 | 1120 | 86 |