Với xu thế hội nhập kinh tế sâu rộng như giai đoạn hiện nay, các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài cũng như các công ty liên doanh phát triển nhanh chóng. Đây cũng là một điều kiện thuận lợi, tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho các bạn trẻ tốt nghiệp ngành quản lý doanh nghiệp, các vị trí ứng tuyển cụ thể có thể kể đến như:
Tự thành lập và điều hành công ty riêng.
Làm việc tại các tập đoàn về tài chính, chứng khoán.
Nhân viên phòng kinh doanh tại các doanh nghiệp.
Chuyên viên làm việc tại phòng Marketing, phòng tài chính, phòng kinh doanh, và các phòng ban hỗ trợ giao dịch khác của doanh nghiệp.
Có nhiều cơ hội thăng tiến trở thành trưởng phòng, giám đốc tài chính, giám đốc kinh doanh của các công ty, tập đoàn trong nước và quốc tế.
Trở thành giảng viên, thực hiện công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp về chuyên ngành quản trị doanh nghiệp.
* Trường Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn ký HỢP ĐỒNG cam kết 100% học viên được bố trí việc làm sau khi tốt nghiệp.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học chuyên môn |
47 |
1170 |
362 |
760 |
48 |
II.1 |
Các môn học cơ sở |
14 |
315 |
116 |
184 |
15 |
MH07 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MH08 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MH09 |
Lý thuyết tài chính – Tiền tệ |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
MH10 |
Quản trị học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH11 |
Marketing căn bản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH12 |
Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
60 |
15 |
43 |
2 |
II.2 |
Các môn học chuyên môn |
33 |
855 |
246 |
576 |
33 |
MH13 |
Quản trị hành chánh văn phòng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH14 |
Quản trị vận hành |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH15 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MH16 |
Quản trị marketing |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MH17 |
Quản trị tài chính DN |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MH18 |
Quản trị sản xuất |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH19 |
Kế toán quản trị |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MH20 |
Marketing dịch vụ |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MH21 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MH22 |
Quản trị dịch vụ |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ23 |
Báo cáo chuyên đề thực tiễn |
2 |
90 |
3 |
85 |
2 |
MĐ24 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
15 |
205 |
5 |
Tổng cộng |
59 |
1425 |
456 |
908 |
61 |