Tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh, học viên có thể đảm nhận các vị trí việc làm như:
Nhân viên kinh doanh hoặc quản trị kinh doanh tại các tập đoàn, công ty, doanh nghiệp.
Chuyên viên ở nhiều bộ phận khác nhau như: bộ phận kinh doanh, bộ phận quản lý sản xuất, bộ phận tiếp thị marketing, bộ phận hỗ trợ – giao dịch khách hàng…
Thăng tiến trở thành trưởng nhóm, trưởng bộ phận kinh doanh, khảo sát thị trường, lập kế hoạch.
Giảng dạy, nghiên cứu về Quản trị kinh doanh tại các trường đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp.
Khởi nghiệp với việc tự thành lập và điều hành công ty riêng.
* Trường Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn ký HỢP ĐỒNG cam kết 100% học viên được bố trí việc làm sau khi tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
I |
CÁC MÔN HỌC CHUNG |
22 |
465 |
172 |
270 |
23 |
MĐ01 |
Chính trị |
5 |
90 |
51 |
34 |
5 |
MĐ02 |
Pháp luật |
2 |
45 |
23 |
20 |
2 |
MĐ03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MĐ04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MĐ05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ06 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
60 |
21 |
36 |
3 |
MĐ07 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
60 |
21 |
36 |
3 |
II |
Các môn học chuyên môn |
56 |
1635 |
345 |
1239 |
51 |
II.1 |
Các môn học cơ sở |
21 |
540 |
165 |
354 |
21 |
MĐ08 |
Kinh tế vi mô |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ09 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ10 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ11 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ12 |
Quản trị học |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ13 |
Marketing căn bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ14 |
Đạo đức kinh doanh |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
II.2 |
Các môn học chuyên môn |
35 |
1095 |
180 |
885 |
30 |
MĐ15 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ16 |
Quản trị dịch vụ |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ17 |
Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ18 |
Quản trị nhân sự |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ19 |
Quản trị vận hành |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ20 |
Marketing dịch vụ |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ21 |
Quản trị Marketing |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ22 |
Phân tích báo cáo tài chính |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ23 |
Quản trị logicstic và chuỗi cung ứng |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ24 |
Quản trị sự kiện |
3 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ25 |
Thực tập nghề nghiệp QTKD |
5 |
225 |
|
225 |
|
TỔNG |
78 |
2100 |
517 |
1509 |
74 |